Định nghĩa toán học Công_suất_âm_thanh

Công suất âm thanh ký hiệu là P, được định nghĩa bởi[2]

P = f ⋅ v = A p u ⋅ v = A p v {\displaystyle P=\mathbf {f} \cdot \mathbf {v} =Ap\,\mathbf {u} \cdot \mathbf {v} =Apv}

trong đó

Trong một môi trường, công suất âm thanh được tính bởi

P = A p 2 ρ c cos ⁡ θ , {\displaystyle P={\frac {Ap^{2}}{\rho c}}\cos \theta ,}

trong đó

Ví dụ, âm thanh với SPL = 85 dB hoặc p = 0.356 Pa trong không khí (ρ = 1.2 kg·m−3 và c = 343 m·s−1) qua một bề mặt có diện tích A = 1 m2 vuông góc với hướng truyền (θ = 0 °) có dòng năng lượng âm thanh là P = 0,3 mW.

Đây là tham số cần thiết khi chuyển đổi tiếng ồn trở lại năng lượng sử dụng được, cùng với bất cứ tổn thất nào trong thiết bị thu nạp.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Công_suất_âm_thanh http://webstore.iec.ch/webstore/webstore.nsf/artnu... http://www.engineeringtoolbox.com/sound-power-leve... http://www.lmsintl.com/testing/testlab/acoustics/s... http://www.sengpielaudio.com/RelationshipsOfAcoust... http://www.sengpielaudio.com/SoundPressureAndSound... http://www.sengpielaudio.com/calculator-ak-ohm.htm http://wwwn.cdc.gov/niosh-sound-vibration/default.... http://physics.nist.gov/cuu/pdf/sp811.pdf https://books.google.com/books?id=ElPyvaJbDiwC&pg=...